Để viết số thành chữ trong tiếng Anh, bạn cần hiểu cách phân chia các hàng số và cách viết các số cơ bản. Dưới đây là cách viết một số số thường gặp:
Bài tập về từ loại trong tiếng Anh nâng cao
1. The dogs runs quick in the park.
2. She has so many informations about the event.
3. He want to eats pizza for dinner.
4. There is several cars parked outside.
5. The students are learn English at the moment.
6. I bought a lot of new furnitures for my living room.
7. She gave me advices on how to improve my writing.
8. The workers are fixings the broken fence.
9. The book has a lots of interesting stories.
10. The birds sings beautifully in the morning.
One day, I was walking in the ______ (1) when I saw a ______ (2) cat sitting on a ______ (3). It looked so ______ (4) that I decided to approach it slowly. As I got closer, the cat suddenly stood up and started to ______ (5) away. I followed it down a narrow ______ (6) that led to an old ______ (7). Inside the barn, I found a ______ (8) piano covered in dust. I couldn’t believe my eyes! I carefully wiped off the dust and sat down to play a ______ (9) melody. The cat sat next to me, purring ______ (10) as I played.
1. She is a __________ student. (hardworking / hardly)
2. Please pass me the __________. (salt / sweet)
3. I have __________ finished my homework. (just / already)
4. The weather is __________ today. (sunny / snowing)
5. We visited a beautiful __________ in the mountains. (view / city)
6. He __________ a bike to work every day. (rides / ride)
7. The __________ of the movie was very exciting. (end / start)
8. She is a talented __________. (piano / paint)
9. They __________ to the beach last weekend. (go / goes)
10. The restaurant serves delicious __________. (food / foot)
Đáp án bài tập về từ loại trong tiếng Anh nâng cao
1. The dogs run quickly in the park.
2. She has so much information about the event.
3. He wants to eat pizza for dinner.
4. There are several cars parked outside.
5. The students are learning English at the moment.
6. I bought a lot of new furniture for my living room.
7. She gave me advice on how to improve my writing.
8. The workers are fixing the broken fence.
9. The book has a lot of interesting stories.
10. The birds sing beautifully in the morning.
Trên đây là các bài tập về từ loại trong tiếng Anh mới nhất. ILA hy vọng những chia sẻ vừa rồi có thể giúp bạn hiểu sâu hơn về từ trong tiếng Anh và cách làm các dạng bài tập của chúng. Hãy chăm chỉ ôn luyện để nắm chắc các kiến thức nhé!
Các dạng bài tập từ loại tiếng Anh
Từ loại tiếng Anh có 9 loại từ thông dụng như: Danh từ; Động từ; Tính từ; Trạng từ; Giới từ; Mạo từ, Đại từ; Liên từ; Thán từ.
Có 5 dạng bài tập từ loại tiếng Anh bao gồm:
Đây là dạng bài tập về từ loại trong tiếng Anh yêu cầu xác định loại từ trong ngoặc.
a. She (runs) every morning. – Loại từ: ________________
b. The (blue) sky looks beautiful. – Loại từ: ________________
Dạng bài tập về danh từ, tính từ, trạng từ trong tiếng Anh bằng cách phân loại chúng.
a. The (fast) car drove (quickly) down the (busy) street.
b. She (beautifully) sings a (beautiful) song with a (beautiful) voice.
a. The dogs runs quick in the park.
b. She has so many informations about the event.
a. Classes/ start/ When/ usually/ your/ ?
b. Birthday/ her/ be/ When/ celebrated/ will/ ?
a. She dances _______________ on stage. (graceful)
b. The _______________ cat is sleeping. (lazy)
Để có thể làm tốt các dạng bài tập từ loại tiếng Anh, bạn cần nắm vững đặc điểm của từ, xác định từ loại và chú ý đến cấu trúc câu. Cụ thể hướng dẫn cách làm bài tập về từ loại trong tiếng Anh sẽ được liệt kê cụ thể bên dưới.
Cách làm bài từ loại trong tiếng Anh
Trước khi tìm hiểu cách điền từ loại trong tiếng Anh, hãy cùng điểm qua các dạng bài tập về từ loại trong tiếng Anh thông dụng. Có 5 loại sau:
• Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh
• Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Để có thể làm tốt các dạng bài tập về từ loại trong tiếng Anh trên, bạn có thể tham khảo các bước cơ bản sau:
Bạn cần phải trang bị cho mình các kiến thức cơ bản về chủ điểm ngữ pháp này trước khi làm các bài tập về từ loại trong tiếng Anh. Mỗi từ loại sẽ có một đặc điểm riêng. Chẳng hạn, tính từ thường đứng trước danh từ hoặc sau động từ to be; còn giới từ sẽ đi kèm với các danh từ để chỉ vị trí, thời gian, cách thức hoặc mục đích.
Đây là bước quan trọng và cơ bản nhất. Hãy đọc kỹ đề bài, đồng thời quan sát các từ trước và sau chỗ trống để xác định từ loại cần điền. Nếu bước trên vẫn chưa đủ để tìm ra đáp án chính xác, hãy đọc hết cả câu để dựa vào văn phong và hàm ý mà câu muốn truyền tải để suy luận ra từ thích hợp.
Ví dụ: Đứng trước ô trống là a/ an/ the thì đáp án sẽ là danh từ.
Cấu trúc câu cũng là một điểm bạn cần lưu ý khi làm bài tập về từ loại trong tiếng Anh. Ví dụ, cấu trúc so… that, such… that tuy có nghĩa tương tự, nhưng cấu trúc hoàn toàn khác biệt.
Danh từ trong tiếng Anh là gì?
Danh từ (Noun) là từ dùng để gá»�i tên của má»™t loại sá»± váºt, sá»± váºt đó có thể là ngÆ°á»�i, con váºt, đồ váºt, hiện tượng, địa Ä‘iểm hay khái niệm. Danh từ được xem là má»™t trong những từ loại quan trá»�ng nhất trong tiếng Anh, nên ngÆ°á»�i há»�c cần tÃch lÅ©y cà ng nhiá»�u từ vá»±ng vá»� danh từ cà ng tốt.
Bà i táºp vá»� danh từ số Ãt và số nhiá»�u trong tiếng Anh
Bà i táºp danh từ số Ãt số nhiá»�u được xem là má»™t phần quan trá»�ng khi là m bà i táºp danh từ tiếng Anh. Ä�ặc biệt là các bà i táºp chuyển danh từ số Ãt sang số nhiá»�u và ngược lại. Vì thế việc luyện táºp chúng là điá»�u không thể bá»� qua nhé!
Example: My foot is big. → My feet are big.
Example: The fish are quiet. → The fish is quiet.
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Phân loại danh từ trong tiếng Anh
Có mấy loại danh từ trong tiếng Anh? Tùy theo các tiêu chà khác nhau, trong đó có 5 cách phân loại danh từ trong tiếng Anh phổ biến như sau:
     Xem thêm: Danh từ số Ãt và danh từ số nhiá»�u trong tiếng Anh
     Xem thêm: Danh từ đếm được và Danh từ không đếm được
     Xem thêm: Danh từ cụ thể và Danh từ trừu tượng
Vị trà của danh từ trong câu
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Đáp án bài tập về từ loại trong tiếng Anh cơ bản
1. She (runs) every morning. – Loại từ: Động từ
2. The (blue) sky looks beautiful. – Loại từ: Tính từ
3. They enjoy (playing) football. – Loại từ: Động từ
4. He is (very) tall. – Loại từ: Trạng từ
5. The cat is sleeping (peacefully). – Loại từ: Trạng từ
1. The (fast) car drove (quickly) down the (busy) street. Tính từ: fast, busy Trạng từ: quickly
2. She (beautifully) sings a (beautiful) song with a (beautiful) voice. Trạng từ: beautifully Tính từ: beautiful (x2)
3. The (dog) barked (loudly) at the (stranger) outside. Danh từ: dog, stranger Trạng từ: loudly
1. When do your classes usually start?
2. When will her birthday be celebrated?
3. How can I get from New York to Miami?
4. What is the way to the city center?
5. What do you usually do on weekends?
6. Where did you go last summer?
7. Where are you going for vacation?
8. When do you have your lunch?
9. How do you usually go to school?
10. What kind of movies do you like?
1. She dances gracefully on stage.
3. He speaks confidently in English class.
4. The students are listening attentively to the teacher.
5. The movie was so touching that we cried.
6. The cat quickly ran across the street.
7. I need to buy some fresh vegetables from the market.
8. The children were playing in the park.
9. She has a beautiful voice and often sings in the choir.
10. The large dog barked loudly.
Bài tập về từ loại trong tiếng Anh cơ bản
1. She (runs) every morning. – Loại từ: ________________
2. The (blue) sky looks beautiful. – Loại từ: ________________
3. They enjoy (playing) football. – Loại từ: ________________
4. He is (very) tall. – Loại từ: ________________
5. The cat is sleeping (peacefully). – Loại từ: ________________
1. The (fast) car drove (quickly) down the (busy) street. Tính từ: ________________ Trạng từ: ________________ Danh từ: ________________
2. She (beautifully) sings a (beautiful) song with a (beautiful) voice. Trạng từ: ________________ Tính từ: ________________ Danh từ: ________________
3. The (dog) barked (loudly) at the (stranger) outside. Danh từ: ________________ Trạng từ: ________________
1. classes/ start/ When/ usually/ your/ ?
2. birthday/ her/ be/ When/ celebrated/ will/ ?
3. from/ New York/ How/ to/ get/ Miami/ can/ I/ ?
4. to/ way/ the/ What/ city/ center/ is/ the/ ?
5. do/ weekends/ What/ on/ you/ usually/ ?
6. go/ summer/ you/ Where/ did/ last/ ?
7. are/ going/ vacation/ for/ Where/ you/ ?
8. have/ your/ lunch/ When/ do/ you/ ?
9. to/ school/ do/ How/ you/ go/ usually/ ?
10. movies/ like/ What/ of/ kind/ you/ ?
1. She dances _______________ on stage. (graceful)
2. The _______________ cat is sleeping. (lazy)
3. He speaks _______________ in English class. (confident)
4. The students are listening _______________ to the teacher. (attentive)
5. The movie was so _______________ that we cried. (touching)
6. The cat________ ran across the street. (quick)
7. I need to buy some ________vegetables from the market. (fresh)
8. The children were _________ in the park. (play)
9. She has a _________________ voice and often sings in the choir. (beauty)
10. The large dog barked _______________. (loud)