1. Match a word / phrase in column A with a word in column B to make expressions about likes.
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success Tập 1 & Tập 2 bám sát nội dung sách Global Success 6 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
Hướng dẫn giải UNIT 2 LỚP 8 A CLOSER LOOK 1 - VOCABULARY - PRONUNCIATION - sách mới
1. Listen and repeat the words.
2. Put the words in 1 into the appropriate category. Some words can be used in more than one category.
(Xếp các từ trong bài 1 vào đúng mục. Một số từ có thể dùng được ở nhiều mục)
3. Match the nouns/ noun phrases in the box with each verb.
(Nối những danh từ/ cụm danh từ trong khung với mỗi động từ.)
4. Use the words in 1 and 3 to complete the sentences. Remember to use the correct form of the verbs.
(Sử dụng từ trong phần 1 và 3 để hoàn thành các câu. Nhớ sử dụng hình thức đúng của động từ.)
When summer comes, we enjoy ______________blackberries.
(Khi mùa hè đến, chúng tôi thích ______________ quả mâm xôi.)
Giải thích: Ta có cụm 'pick blackberries' (hái quả mâm xôi), do enjoy + V-ing, nên pick cần chia là picking.
Our village has no running water, which is__________. We have to help our parents to__________ water from the river.
(Làng chúng tôi không có nước máy, việc này thật __________. Chúng tôi phải giúp ba mẹ đi __________ nước từ sông.)
Giải thích: Chỗ trống thứ nhất cần sử dụng tính từ có nghĩa tiêu cực để miêu tả tính chất của việc không có nước máy là inconvenient (bất tiện). Chỗ trống thứ 2 cần điền một động từ ở dạng nguyên thể do ta có cấu trúc: help sb to do sth, dựa vào nghĩa ta chọn được động từ 'collect' (lấy).
In the countryside, children learn to ____________the cattle when they are small.
(Ở miền quê, trẻ con học ____________ gia súc khi chúng còn nhỏ.)
của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.
Have you ever __________ a horse? I think one has to be __________ to do it.
(Bạn đã từng __________ ngựa chưa? Mình nghĩ ai đó phải __________ để cưỡi nó.)
của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.
You can relax in the countryside. It’s so ________.
(Bạn có thể thư giãn nghỉ ngơi ở miền quê. Ở quê rất ________.)
của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.
__________ life is hard because people have to move a lot.
(Cuộc sống __________ thật khó khăn bởi vì người ta phải di chuyển rất nhiều.)
của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.
The sky is __________ here in the countryside. There are no buildings to block the view.
(Bầu trời thật __________ ở đây tại miền quê. Không có những tòa nhà khóa đi tầm nhìn.)
của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.
We worked together to ______________ this tent. It was __________ work.
(Chúng tôi làm việc cùng nhau để ______________cái trại này. Đó là 1 công việc__________.)
của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.
5. Listen and repeat the words. Pay attention to the initial clusters.
(Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến những cụm phụ âm đứng đầu.)
6. Listen and circle the words you hear.
(Nghe và khoanh tròn những từ bạn nghe được.)
7. Listen to the sentences and repeat.
(Nghe các câu sau và nhắc lại.)
The wind is blowing so hard. (Gió đang thổi rất mạnh.)
These people have climbed to the top of the mountain. (Những người này đã leo đến đỉnh núi.)
The tree is in full bloom. (Cây nở đầy hoa.)
Look at the clear blue sky. (Hãy nhìn bầu trời xanh trong kìa.)
Blind people can read with Braille. (Người mù có thể đọc được với chữ nổi Braille.)
Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 A Closer Look 1 (trang 8) - Global Success
Lời giải bài tập Unit 1 lớp 6 A Closer Look 1 trang 8 trong Unit 1: My new school Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1.
Choose the correct answer A, B or C.
1. Our class has a(n) __________, and we often post questions there to discuss.
A. office B. forum C. club
Giải thích: Trong câu này, lớp của chúng ta có một diễn đàn và chúng ta thường đăng các câu hỏi lên đó để thảo luận. Từ “forum” có nghĩa là diễn đàn hoặc hội nghị.
2. We try to meet our parents’ __________, but it is hard.
A. dreams B. interests C. expectations
Giải thích: Trong câu này, chúng ta cố gắng đáp ứng kỳ vọng của cha mẹ nhưng rất khó khăn. Từ “expectations” có nghĩa là kỳ vọng hoặc mong đợi.
3. He is a big __________ and scares his weaker classmates.
A. bully B. forum C. pressure
Giải thích: Trong câu này, anh ta là một kẻ bắt nạt lớn và đáng sợ các bạn học sinh yếu hơn. Từ “bully” có nghĩa là kẻ bắt nạt hoặc đối xử tàn nhẫn với ai đó.
4. She was chatting with her friends, so she couldn’t __________ on the lesson.
A. concentrate B. coach C. advise
Giải thích: Trong câu này, cô ấy đang trò chuyện với bạn bè của mình, vì vậy cô ấy không thể tập trung vào bài học. Từ “concentrate” có nghĩa là tập trung hoặc chú ý vào một điều gì đó.
5. We have __________ from our exams, peers, and parents. This makes us feel very stressed.
A. interests B. pressure C. friends
Giải thích: Trong câu này, chúng ta có áp lực từ các kỳ thi, bạn bè và cha mẹ của mình. Điều này khiến chúng ta cảm thấy rất căng thẳng. Từ “pressure” có nghĩa là áp lực hoặc sức ép.
Listen and practice the sentences. Underline the words with /ʊə/, and circle the words with /ɔɪ/.
She is a noisy and curious girl.
They joined a full-day city tour.
I found it enjoyable to watch the tournament.
She’ll record our voices during the interview.
He is not acting very mature and is starting to annoy me.
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 8 Unit 3: A Closer Look 1. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 8 Global Success.
Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.
Xem tiếp: Tiếng Anh 8 unit 3 a closer look 2
Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.
Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 A Closer Look 1 (trang 8) - Global Success
1 (trang 8 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen and repeat the words. (Nghe và nhắc lại các từ)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 A Closer Look 1 Bài 1 - Global Success
2 (trang 8 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Works in pairs. Put the words in 1 in the correct columns. (Làm việc theo cặp. Xếp những từ ở bài 1 vào cột thích hợp).
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 A Closer Look 1 Bài 2 - Global Success
- Ăn bữa trưa ở trường, có tiết học
- Học tiếng Anh, học Lịch sử, học Khoa học
3 (trang 8 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Put one of these words in each blank. (Điền từ vào chỗ trống)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 A Closer Look 1 Bài 3 - Global Success
1. Vy and I often do our__________after school
2. Nick plays__________ for the school team.
3. Mrs. Nguyen teaches all my history__________.
4. They are healthy. They do__________ every day.
5. I study maths, English and__________on Mondays.
1. Vy và tôi thường làm bài tập về nhà sau khi tan trường.
2. Nick chơi bóng cho đội của trường
3. Cô giáo Nguyên dạy chúng tôi tất cả các bài học lịch sử.
4. Họ trông khỏe mạnh. Họ tập thể dục mỗi ngày.
5. Tôi học toán, tiếng anh và khoa học vào thứ hai.
4 (trang 8 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen and repeat. Pay attention to the sounds /a:/ and /ʌ/ (Nghe và nhắc lại. Chú ý đến âm /a:/ và /ʌ/)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 A Closer Look 1 Bài 4 - Global Success
5 (trang 8 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen and repeat. Then listen again and underline the words with the sounds /a:/ and /ʌ/. (Nghe và nhắc lại. Sau đó nghe lại và gạch chân những từ có âm /a:/ và /ʌ/)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 A Closer Look 1 Bài 5 - Global Success
1. My brother has a new compass.
3. They look smart on their first day at school.
4. The art lesson starts at nine o’clock.
5. He goes out to have lunch every Sunday.
1. Anh trai tôi có một chiếc la bàn mới.
2. Phòng học của chúng tôi rộng.
3. Họ trông thông minh vào ngày đầu tiên đến trường.
4. Giờ học nghệ thuật bắt đầu lúc chín giờ tối.
5. Anh ấy đi ăn trưa vào Chủ nhật hàng tuần.
Bài giảng: Unit 1 A Closer Look 1 - Global Success - Cô Mai Anh (Giáo viên VietJack)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new school hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 6 Unit 1: My new school:
Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác: