Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ cơ điện trong tiếng Trung và cách phát âm cơ điện tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cơ điện tiếng Trung nghĩa là gì.
Một số cách gọi tương đương khác
Ngoài cách gọi phổ biến nhất là junior high school, trường THCS còn có một số tên gọi tương đương khác trong tiếng Anh:
Tuy nhiên, junior high school vẫn là cách dịch chính thống và phổ biến nhất đối với trường THCS. Các cách gọi khác ít được dùng hơn.
Do đó, khi nhắc đến THCS trong tiếng Anh, bạn nên sử dụng cụm từ junior high school để đảm bảo sự chính xác.
Trường trung học cơ sở trong tiếng Anh là gì?
Như đã phân tích ở trên, trường THCS trong tiếng Anh được gọi là:
Đây là cách dịch chuẩn và phổ biến nhất.
Bên cạnh đó, một số cách gọi khác ít dùng hơn:
Nhưng junior high school vẫn là lựa chọn tốt nhất.
Sau khi tốt nghiệp THCS, tôi sẽ vào học trường THPT.
Khái niệm về trường trung học cơ sở
Trường trung học cơ sở (THCS) là bậc học thứ 2 trong hệ thống giáo dục phổ thông tại Việt Nam. Cụ thể:
Như vậy, trường THCS là bậc học trung gian, là cầu nối quan trọng giữa tiểu học và THPT.
Tóm lại nội dung ý nghĩa của cơ điện trong tiếng Trung
Đây là cách dùng cơ điện tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cơ điện tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Cơ khí trong tiếng Trung là 机器 /Jīqì/, là một ngành Khoa học kỹ thuật, ứng dụng các nguyên lý vật lý, kỹ thuật và khoa học vật liệu để thiết kế, phân tích, chế tạo và bảo dưỡng các loại máy móc và hệ thống cơ khí.
Cơ khí trong tiếng Trung là 机器 /Jīqì/, ngành ứng dụng các nguyên lý vật lý để tạo ra các loại máy móc và thiết bị hoặc các vật dụng hữu ích.
Một số từ vựng về cơ khí trong tiếng Trung:
详细的图纸 /xiángxì de túzhǐ/: Bản vẽ chi tiết.
装配图纸 /zhuāngpèi túzhǐ/: Bản vẽ lắp ráp.
/ 输送带 /shūsòng dài/: Băng chuyền.
机加工表面 /jī jiāgōng biǎomiàn/: Bề mặt gia công.
灯光开关 /dēng guāng kāiguān/: Công tắc
两头扳手 /liǎngtóu bānshǒu/: Cờ lê hai đầu.
润滑油 /rùn huá yóu/: Dầu bôi chơn.
电子用具 /diànzǐ yòngjù/: Dụng cụ để sửa điện.
高电压传输线 /gāo diànyā chuán shū xiàn/: Đường dây dẫn cao thế.
Một số ví dụ về cơ khí trong tiếng Trung:
/2016 Nián yìndù/déguó/fēnlán zhìzuò de jìlùpiàn jīqì/.
2016 Máy cơ khí in ấn tài liệu sản xuất tại Ấn Độ / Đức / Phần Lan.
/Jīqì kěyǐ zuòwéi shēngchǎn gōngjù, néng jiǎnqīng rén de láodòng qiángdù/.
Máy móc cơ khí có thể làm công cụ sản xuất, có thể làm giảm cường độ lao động của con người.
/Jīqì néng fǒu tìdài rénlèi zhège wèntí shíjì shang shífēn huāngmiù/.
Câu hỏi liệu máy móc có thể thay thế con người thực sự là vô lý.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - cơ khí trong tiếng Trung là gì.
trường trung học cơ sở, trường trung học, trường cấp 2, trường học cấp 2, cấp 2, cấp hai
junior high school, middle school, lower secondary school
Trung học cơ sở là một cấp học trong hệ thống giáo dục ở nhiều quốc gia, bao gồm các lớp học từ lớp 6 đến lớp 9 hoặc tương đương. Trường cấp 2 là giai đoạn tiếp theo sau trường tiểu học và trước trường cấp 3.
Trường trung học cơ sở là một bậc học phổ biến tại Việt Nam. Vậy trường trung học cơ sở tiếng Anh là gì? Bài viết sau đây sẽ hướng dẫn cách dịch chính xác cụm từ này sang tiếng Anh, giúp bạn sử dụng thành thạo khi giao tiếp.
Lưu ý khi dịch từ tiểu học, THCS và THPT
Khi dịch các cấp học từ tiếng Việt sang tiếng Anh, bạn cần chú ý:
Do đó, đừng nhầm lẫn giữa junior high school, high school và primary school khi dịch sang tiếng Anh nhé.
Một số cách sử dụng junior high school
Sau đây là một số ví dụ câu tiếng Anh sử dụng cụm từ junior high school:
Tôi học ở trường THCS Thăng Long.
Cô ấy hiện là học sinh trường THCS số 10.
Sau khi tốt nghiệp THCS, tôi vào học trường trung học phổ thông.
Em trai tôi theo học tại trường THCS Green.
Tôi đã kết bạn với nhiều người trong những năm THCS.
Như vậy, khi sử dụng junior high school trong tiếng Anh, bạn chỉ cần lưu ý là nó tương đương với THCS trong tiếng Việt.
Cách đọc trường trung học cơ sở bằng tiếng Anh
Cách đọc chính xác từng từ trong cụm từ junior high school:
Trường THCS tiếng Anh là gì? Tổng kết
Hi vọng với những thông tin trên, các bạn đã nắm được cách dịch và sử dụng đúng trường THCS trong tiếng Anh. Chúc các bạn thành công khi sử dụng từ vựng này nhé!
Nếu cần tư vấn thêm về tiếng Anh, hãy truy cập https://duhocphilippines.vn/ để được hỗ trợ.
Trường trung học cơ sở tiếng Anh là gì?
Khi dịch sang tiếng Anh, trường trung học cơ sở được gọi là “junior high school”.
Cụm từ “junior high school” được viết tắt là JHS, đọc là “giu-nia hai skuul”.
Junior high school dịch nghĩa là “trường trung học cấp 2” hoặc “trường cấp 2”.
Như vậy, cách dịch chuẩn nhất của trường THCS sang tiếng Anh là: